Blog
Danh sách các trường đại học, học viện ở Hà Nội mới nhất
- 09/01/2025
- Posted by: Thu Huyền
- Category: Thi Đại Học

Hà Nội từ lâu đã trở thành nơi hội tụ của nhiều trường đại học danh tiếng. Các trường đại học ở Hà Nội không chỉ nổi bật với chất lượng giảng dạy vượt trội mà còn sở hữu môi trường học tập hiện đại. Cùng BaiTapTracNghiem.com điểm qua danh sách các trường đại học, học viên tại thủ đô nhé!
Danh sách trường đại học công lập ở thủ đô Hà Nội
Hà Nội là trung tâm giáo dục đại học lớn nhất miền Bắc với hệ thống các trường đại học công lập có bề dày lịch sử. Các cơ sở giáo dục này được phân chia thành ba nhóm chính là các trường thành viên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội và trường đại học trực thuộc quản lý của các Bộ, Ban, Ngành; và các trường Đại học thuộc tư nhân.
Các trường thành viên thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội
Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU) là một trong những trung tâm đào tạo đại học, sau đại học và nghiên cứu khoa học đa ngành chất lượng cao của Việt Nam. Các trường thành viên của VNU đều là những cơ sở giáo dục có truyền thống lâu đời đào tạo những ngành học then chốt trong hệ thống giáo dục đại học của cả nước. Các trường trực thuộc thành viên của trường Đại học Quốc gia Hà Nội bao gồm:
STT | Tên trường | Tên viết tắt | Mã trường |
1 | Đại học Công nghệ | VNU-UET | QHI |
2 | Đại học Giáo dục | VNU-UED | QHS |
3 | Đại học Khoa học Tự nhiên | VNU-HUS | QHT |
4 | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | VNU-USSH | QHX |
5 | Đại học Kinh tế | VNU-UEB | QHE |
6 | Đại học Ngoại ngữ | VNU-ULIS | QHF |
7 | Đại học Việt – Nhật | VNU-VJU | QHJ |
8 | Đại học Y Dược | VNU-UMP | QHY |
9 | Đại học Luật | VNU-UL | QHL |
10 | Quản trị và Kinh doanh | VNU-HSB | QHD |
11 | Quốc tế | VNU-IS | QHQ |
12 | Khoa học liên ngành và Nghệ thuật | VNU-SIS | QHK |
13 | Quốc tế Pháp ngữ | VNU-IFI | QHP |
Các trường thuộc Bộ, Ban, Ngành
Bên cạnh các trường đại học ở Hà Nội thuộc VNU thủ đô còn có nhiều trường đại học công lập trực thuộc sự quản lý của các Bộ, Ban, Ngành. Những trường này được phân bổ theo các lĩnh vực chuyên môn khác nhau. Bao gồm:
STT | Tên trường | Tên viết tắt | Mã trường |
1 | Đại học Bách khoa Hà Nội | HUST | BKA |
2 | Đại học Công đoàn | TUU | LDA |
3 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | UTT | GTA |
4 | Đại học Tài nguyên & Môi trường Hà Nội | HUNRE | DMT |
5 | Đại học Công nghiệp Hà Nội | HAUI | DCN |
6 | Đại học Công nghiệp Việt-Hung | VIU | VHD |
7 | Đại học Dược Hà Nội | HUP | DKH |
8 | Đại học Điện lực | EPU | DDL |
9 | Đại học Giao thông Vận tải | UTC | GHA |
10 | Đại học Hà Nội | HANU | NHF |
11 | Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội | USTH | KCN |
12 | Đại học Kiểm sát Hà Nội | TKS | DKS |
13 | Đại học Kiến trúc Hà Nội | HAU | KTA |
14 | Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp | UNETI | DKK |
15 | Đại học Kinh tế Quốc dân | NEU | KHA |
16 | Đại học Lao động – Xã hội | ULSA | DLX |
17 | Đại học Lâm nghiệp Việt Nam | VNUF | LNH |
18 | Đại học Luật Hà Nội | HLU | LPH |
19 | Đại học Mỏ – Địa chất | HUMG | MDA |
20 | Đại học Mỹ thuật Công nghiệp | UAD | MTC |
21 | Đại học Mỹ thuật Việt Nam | VNUFA | MTH |
22 | Đại học Ngoại thương | FTU | NTH |
23 | Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội | SKDA | SKD |
24 | Đại học Sư phạm Hà Nội | HNUE | SPH |
25 | Đại học Sư phạm Nghệ thuật TW | NUAE | GNT |
26 | Đại học Sư phạm TDTT Hà Nội | HUPES | TDH |
27 | Đại học Thủy lợi | TLU | TLA |
28 | Đại học Thương mại | TMU | TMA |
29 | Đại học Văn hóa Hà Nội | HUC | VHH |
30 | Đại học Xây dựng Hà Nội | HUCE | XDA |
31 | Đại học Y Hà Nội | HMU | YHB |
32 | Đại học Y tế Công cộng | HUPH | YTC |
33 | Đại học Thủ đô Hà Nội | HNMU | HNM |
34 | Đại học Công nghiệp Dệt may HN | HTU | CCM |
35 | Đại học Mở Hà Nội | HOU | MHN |
36 | Đại học Văn hóa – Nghệ thuật Quân đội | MUCA | ZNH |
37 | Đại học Cảnh sát PCCC | UFPF | PCH |
Tổng hợp những trường đại học tư thục tại Hà Nội
Ngoài hệ thống các trường công lập, Hà Nội còn sở hữu nhiều trường đại học tư thục có chất lượng đào tạo tốt. Các trường này mang đến thêm nhiều lựa chọn cho người học với những chương trình đào tạo đa dạng. Đặc biệt, nhiều trường đại học tư thục đã khẳng định được vị thế của mình thông qua các chương trình hợp tác quốc tế. Cụ thể như sau:
STT | Tên trường | Tên viết tắt | Mã trường |
1 | Đại học Tài chính Ngân hàng | FBU | FBU |
2 | Đại học Thành Đô | TDU | TDD |
3 | Đại học Phenikaa | PHENA | PKA |
4 | Đại học Dân lập Thăng Long | TLU | DTL |
5 | Đại học Phương Đông | PDU | DPD |
6 | Đại học Quốc tế Bắc Hà | BHIU | DBH |
7 | Đại học Công nghệ Đông Á | EAUT | DDA |
8 | Đại học FPT | FPTU | FPT |
9 | Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị | UTM | DCQ |
10 | Đại học RMIT | RMIT | RMU |
11 | Đại học Nguyễn Trãi | NTU | NTU |
12 | Đại học Hòa Bình | HBU | ETU |
13 | Đại học Đại Nam | DNU | DDN |
14 | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội | HUBT | DQK |
15 | Đại học Thiết kế và Thời trang London | LCDF | LCDF |
16 | Đại học CMC | MCA | MCA |
17 | Đại học Đông Đô | HDIU | DDU |
18 | Đại học VinUni | VINUNI | VIN |
Những trường học viện nổi tiếng tại thủ đô Hà Nội
Các học viện tại Hà Nội là những cơ sở giáo dục đặc thù thường chuyên sâu vào một lĩnh vực cụ thể. Đơn vị đào tạo có uy tín lâu năm được đầu tư mạnh mẽ về cơ sở vật chất với đội ngũ giảng viên chất lượng. Cụ thể:
STT | Tên học viện | Viết tắt | Mã trường |
1 | Âm nhạc Quốc gia Việt Nam | VNAM | NVH |
2 | Múa Việt Nam | VNAD | |
3 | Báo chí và Tuyên truyền | AJC | HBT |
4 | Biên phòng | HVBP | BPH |
5 | Công nghệ Bưu chính Viễn thông | PTIT | BVH |
6 | Chính trị | HCB | |
7 | Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh | HCMA | |
8 | Chính trị Khu vực I | APRI | |
9 | Hành chính Quốc gia | NAPA | HCH |
10 | Kỹ thuật Mật mã | VACT | KMA |
11 | Ngân hàng | BAV | NHH |
12 | Ngoại giao | DAV | HQT |
13 | Nông nghiệp Việt Nam | VNUA | HVN |
14 | Phụ nữ Việt Nam | VWA | HPN |
15 | Tòa án | CTA | HTA |
16 | Tư pháp | HVC | |
17 | Tài chính | AOF | HTC |
18 | Quân y | YQH | |
19 | Y – Dược học cổ truyền | HYD | |
20 | Chính sách và Phát triển | APD | HCP |
21 | Thanh thiếu niên Việt Nam | VYA | HTN |
22 | An ninh nhân dân | T31/T01/C500 | ANH |
23 | Cảnh sát nhân dân | T32/T02/T18 | CSH |
24 | Phòng không – Không quân | KPH | |
25 | Sĩ quan Đặc công | DCH | |
26 | Sĩ quan Pháo binh | PBH | |
27 | Sĩ quan Phòng hóa | HGH | |
28 | Sĩ quan Lục quân 1 | LAH | |
29 | Quản lý Giáo dục | HVQ | |
30 | Kỹ thuật Quân sự | MTA | KQH |
31 | Hậu cần | HEH | |
32 | Khoa học Quân sự | MSA | NQH |
33 | Dân tộc | VAEM | HVD |
34 | Quốc phòng | ||
35 | Sĩ quan Chính trị | LCH | |
36 | Chính trị Công an Nhân dân | T29/T03 | HCA |
Trên đây là danh sách các trường đại học ở Hà Nội mới nhất hiện nay. Các bạn học sinh có thể dựa vào đây để tham khảo lựa chọn được ngôi trường phù hợp với năng lực bản thân.